Thực đơn
Lục_quân_Hoa_Kỳ Nhân sựĐây là các cấp bậc của Lục quân Hoa Kỳ hiện đang được sử dụng và các cấp bậc tương ứng của chúng trong lực lượng NATO.
Các sĩ quan:[21]
“ | Có nhiều cách để trở thành một sĩ quan trong đó phải kể đến là các trường đào tạo sĩ quan trừ bị, Học viện Quân sự Hoa Kỳ ở West Point hay Học viện Hàng hải Thương mại Hoa Kỳ ở Kings Point, và Trường Ứng viên Sĩ quan. Một số các chuyên gia, bác sĩ, y tá, luật sư, và giáo sĩ tuyên úy cũng được nhận thẳng vào Lục quân. Nhưng cho dù chọn đường đi nào thì các sĩ quan của Lục quân Hoa Kỳ cũng đeo các quân hàm giống nhau. | ” |
Bậc lương | O-1 | O-2 | O-3 | O-4 | O-5 | O-6 | O-7 | O-8 | O-9 | O-10 | Đặc biệt1 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quân hàm | |||||||||||
Cấp bậc | Thiếu úy | Trung úy | Đại úy | Thiếu tá | Trung tá | Đại tá | Chuẩn tướng | Thiếu tướng | Trung tướng | Đại tướng | Thống tướng |
Tiếng Anh | Second Lieutenant | First Lieutenant | Captain | Major | Lieutenant Colonel | Colonel | Brigadier General | Major General | Lieutenant General | General | General of the Army |
Viết tắt tiếng Anh | 2LT | 1LT | CPT | MAJ | LTC | COL | BG | MG | LTG | GEN | GA |
Chuẩn bậc NATO | OF-1 | OF-2 | OF-3 | OF-4 | OF-5 | OF-6 | OF-7 | OF-8 | OF-9 | ||
1 Được trao như cấp bậc vinh dự hoặc trong lúc tuyên chiến. |
Chuẩn úy:[21]
“ | Các chuẩn úy là các sĩ quan đeo quân hàm một vạch đơn. Các sĩ quan này chuyên nghiệp trong một lĩnh vực nào đó, đầu tiên là do Bộ trưởng Lục quân bổ nhiệm với cấp bậc chuẩn úy bậc 1 (CW1) nhưng khi nhận nhiệm vụ sẽ được thăng lên bậc chuẩn úy bậc 2 (CW2). Thực tế thì các sĩ quan cấp chuẩn úy được gọi là "Mr. (tên nam)" hay "Ms. (tên nữ)." Tuy nhiên nhiều nhân sự không dùng các thuật từ này mà gọi bằng "Sir", "Ma'am", hay thông dụng nhất gọi là "Chief". | ” |
Binh sĩ và hạ sĩ quan:[21][22]
“ | Các cấp bậc "Sergeant" có thể là "trung sĩ" hoặc "thượng sĩ" là nhóm thuộc hạ sĩ quan. Cấp bậc "Corporal" là hạ sĩ và được xem là cấp bậc căn bản của nhóm hạ sĩ quan. Tuy cấp bậc "Specialist" có cùng bậc lương với "Corporal" nhưng không có trách nhiệm về lãnh đạo. | ” |
Thực đơn
Lục_quân_Hoa_Kỳ Nhân sựLiên quan
Lục quân Hoa Kỳ Lục quân Quân đội nhân dân Việt Nam Lục quân Liên Xô Lục quân Hoàng gia Campuchia Lục quân Đức Quốc xã Lục quân Đế quốc Đức Lục quân Lục quân Quốc gia Khmer Lục quân Hàn Quốc Lục quân Việt Nam Cộng hòaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lục_quân_Hoa_Kỳ http://www.defencetalk.com/news/publish/army/Army_... http://www.futuresoldiers.com http://www.harvardmagazine.com/on-line/050155.html http://www.law.cornell.edu/uscode/usc_sec_10_00003... http://www.arcent.army.mil/welcome/cg_site/cg.asp http://www.armyg1.army.mil/HR/docs/demographics/FY... http://www.arng.army.mil/constitution.aspx http://www.history.army.mil/books/Lineage/mi/ch2.h... http://www.hqusareur.army.mil/institution/Leaders/... http://www.sddc.army.mil/Public/Home/About%20SDDC/...